ngôn ngữ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngôn ngữ+ noun
- Language
- The Vietnamese language belongs to a language group which was established quite a long time ago in East Asia. However, changes in material conditions over many centuries and the increasing demands of cultural life increased the development of the Vietnamese language, both spoken and written. While adopting many elements of the Chinese language, the Vietnamese people creatively Vietnamized many Chinese words, and they gradually became Han-Viet (Chinese-Vietnamese), incorporated alongside purely Vietnamese words. The Vietnamization was not only applied to the Chinese language however, but also to the French and other languages to create a great, diversified, vital vocabulary for the Vietnamese language
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngôn ngữ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngôn ngữ":
ngạn ngữ ngân nga ngần ngại ngần ngừ ngẩn ngơ ngẩn người nghẹn ngào ngoằn ngèo ngoằn ngoèo ngôn ngữ more... - Những từ có chứa "ngôn ngữ":
ngôn ngữ ngôn ngữ học
Lượt xem: 782